🔍
Search:
ĐI ĐẾN
🌟
ĐI ĐẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
도달할 수 있는 가장 극단의 상태나 상황이 되다.
1
ĐI ĐẾN CÙNG:
Trở thành tình huống hay trạng thái cực đỉnh nhất có thể đạt tới.
-
2
남녀가 성관계를 맺다.
2
LÊN ĐỈNH:
Nam nữ quan hệ tình dục.
-
☆☆
Động từ
-
1
있던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮겨 오다.
1
ĐI ĐẾN, RỜI...ĐẾN...:
Rời khỏi nơi đang ở và chuyến đến nơi khác.
-
Động từ
-
1
일의 일정한 정도나 단계를 끝내다.
1
CHẤM DỨT, ĐI ĐẾN HỒI KẾT:
Kết thúc mức độ hay giai đoạn nhất định của công việc.
-
-
1
어떤 일이나 현상의 끝을 맺다.
1
CÁO CHUNG, ĐI ĐẾN KẾT THÚC:
Kết thúc hiện tượng hay việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 곳에 이르다.
1
ĐẾN, TỚI:
Đến nơi nào đó.
-
2
어떤 수준에 이르다.
2
ĐI ĐẾN, TIẾN TỚI:
Đạt đến trình độ nào đó.
-
Động từ
-
1
일의 일정한 정도나 단계가 끝나다.
1
ĐI ĐẾN HỒI KẾT, ĐƯỢC CHẤM DỨT:
Mức độ hay giai đoạn nhất định của công việc kết thúc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
바닥에서 발을 번갈아 떼어 옮기면서 움직여 위치를 옮기다.
1
BƯỚC ĐI, ĐI BỘ:
Nhấc thay phiên (hai) chân lên khỏi mặt đất để vừa di chuyển vừa dịch chuyển vị trí.
-
2
어떤 방향으로 나아가다.
2
ĐI ĐẾN:
Tiến đến một phương hướng nào đó.
-
3
어떤 직업에 종사하다.
3
THEO (NGHỀ):
Theo một nghề nào đó.
-
Danh từ
-
1
일의 일정한 정도나 단계를 끝냄.
1
VIỆC CHẤM DỨT, VIỆC ĐI ĐẾN HỒI KẾT:
Việc kết thúc giai đoạn hay mức độ nhất định của công việc.
-
Động từ
-
1
서로 대립된 관계에 있는 상대와 의논이 되거나 옳고 그름이 따져져 결판이 나다.
1
ĐƯỢC DÀN XẾP, ĐƯỢC ĐI ĐẾN THỐNG NHẤT:
Việc thảo luận với đối tượng có quan hệ đối lập được diễn ra hoặc cái đúng, cái sai được xem xét và kết luận cuối cùng được đưa ra.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등을 이끌어 냄.
1
SỰ TÌM HIỂU, SỰ SUY LUẬN, SỰ ĐI ĐẾN KẾT LUẬN:
Sự tìm ra ý kiến, kết luận, phán đoán về một việc nào đó.
-
-
1
자신에게 닥쳐올 위험을 무릅쓰고라도.
1
(DÙ CÓ HẠN CHẾ ĐI ĐẾN SAMSU,GAPSAN), DÙ PHẢI NHẢY VÀO LỬA:
Dù có phải bất chấp hiểm nguy đến với mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 나아갈 길.
1
ĐƯỜNG ĐI TỚI, ĐƯỜNG ĐI ĐẾN:
Con đường mà đi về phía trước.
-
2
장래의 삶의 방향.
2
TIỀN ĐỒ, CON ĐƯỜNG SAU NÀY, CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI:
Phương hướng của cuộc sống trong tương lai.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
안에서 밖으로 오다.
1
RA:
Từ trong ra bên ngoài.
-
2
속에서 바깥으로 솟아나다.
2
CHẢY RA, LỘ RA:
Tuôn từ trong ra ngoài.
-
3
어떤 곳에 일정한 목적으로 오다.
3
ĐI RA, ĐI ĐẾN:
Tới một nơi nào đó với mục đích nhất định.
-
4
책, 신문, 방송 등에 글이나 그림 등이 실리거나 어떤 내용이 나타나다.
4
XUẤT HIỆN:
Tranh vẽ hay bài viết được đăng hoặc nội dung nào đó xuất hiện trên sách, báo, phát thanh truyền hình.
-
5
어떤 분야에 나아가서 일하다.
5
THAM GIA:
Bước vào lĩnh vực nào đó để làm việc.
-
6
새 상품이 시장에 나타나다.
6
RA MẮT:
Sản phẩm mới xuất hiện trên thị trường.
-
7
소속된 단체나 직장 등에 일하러 오다.
7
ĐẾN:
Tới làm việc ở cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
8
어떤 곳에 모습이 나타나다.
8
XUẤT HIỆN:
Hình ảnh lộ diện ở nơi nào đó.
-
9
액체나 기체 등이 안에서 밖으로 흐르다.
9
CHẢY RA, TUÔN RA:
Chất lỏng hoặc chất khí chảy từ trong ra ngoài.
-
10
어떤 것이 발견되거나 나타나다.
10
XUẤT HIỆN:
Cái gì đó được phát hiện hoặc xuất hiện.
-
11
상품이 생산되거나 인물이 나타나다.
11
CÔNG BỐ, RA:
Sản phẩm được sản xuất hoặc nhân vật xuất hiện.
-
12
어떤 근원에서 생겨나다.
12
XUẤT THÂN, BẮT NGUỒN:
Được sinh ra từ nguồn gốc nào đó.
-
13
어떤 곳을 벗어나 떠나다.
13
RA KHỎI:
Thoát khỏi nơi nào đó và rời đi.
-
14
소속된 단체나 직장 등에서 일을 그만두고 물러나다.
14
THÔI, NGỪNG, NGHỈ:
Nghỉ việc và rút lui khỏi cơ quan hay tổ chức trực thuộc.
-
15
어떤 태도를 겉으로 드러내다.
15
THỂ HIỆN:
Bộc lộ ra bên ngoài thái độ nào đó.
-
16
어떤 처리가 이루어져 결과가 생겨나다.
16
TÌM RA, CHO RA:
Xử lý việc gì đó nên xuất hiện kết quả
-
17
받을 돈 등이 주어지거나 세금 등이 물려지다.
17
CÓ, RA:
Tiền phải nhận được bàn giao hoặc tiền thuế được đóng.
-
18
어떤 일을 알리거나 요구하는 서류 등이 전해지다.
18
CÔNG BỐ , RA:
Cho biết việc nào đó hoặc tài liệu yêu cầu được chuyển.
-
19
음식 등이 갖추어져 먹을 수 있게 놓이다.
19
BÀY RA:
Món ăn được chuẩn bị và đặt ra để có thể ăn.
-
20
목적한 곳이 눈에 보이게 되다.
20
HIỆN RA:
Nơi nhằm tới hiện ra trước mắt.
-
21
무엇을 살 수 있을 정도의 돈이 되다.
21
ĐƯỢC, ĐỦ:
Có số tiền ở mức có thể mua được cái gì đó.
-
22
방송을 듣거나 볼 수 있게 되다.
22
CÓ, XUẤT HIỆN:
Có thể nghe hoặc được xem trên đài phát thanh truyền hình.
-
23
어떤 부분이 앞으로 내밀어지다.
23
NHÔ RA, PHỒNG RA:
Bộ phận nào đó nhô ra trước.
-
24
감정 표현이나 생리 작용이 나타나다.
24
THỂ HIỆN, BỘC LỘ:
Biểu hiện tình cảm hay tác dụng sinh lí xuất hiện.
-
25
교육 기관의 일정한 교육 과정을 끝내고 졸업하다.
25
TỐT NGHIỆP:
Hoàn tất và tốt nghiệp khóa đào tạo nhất định của cơ quan giáo dục.
-
26
어떤 목적으로 오다.
26
ĐI, THAM DỰ:
Tới với mục đích nào đó.
-
27
어떤 일에 대한 말이나 평가 등이 나타나다.
27
NÓI RA:
Lời nói hay đánh giá về việc nào đó xuất hiện.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2
앞쪽으로 움직이다.
2
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7
일정한 곳에 일하러 다니다.
7
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16
의식이나 정신이 없어지다.
16
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17
감기 등의 병이 낫다.
17
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21
물건이 잘 팔리다.
21
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22
어떤 일을 하러 가다.
22
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24
일이 어느 정도 진행되다.
24
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13
어떤 경로를 통해 움직이다.
13
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17
없어져 보이지 않게 되다.
17
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18
일이 진행되다.
18
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21
건강에 해가 되다.
21
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25
어떤 대상에 작용하다.
25
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27
시간이 지나거나 흐르다.
27
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29
상하거나 변질되다.
29
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33
어떤 상태로 계속되다.
33
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34
사람이 죽다.
34
RA ĐI:
Người chết đi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2
길이나 창문 등이 생기다.
2
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3
구멍이나 상처 등이 생기다.
3
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5
신문이나 잡지 등에 실리다.
5
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9
뛰어난 사람이 배출되다.
9
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10
이름이나 소문 등이 알려지다.
10
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11
문제 등이 출제되다.
11
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15
사람이 태어나다.
15
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19
어떤 나이가 되다.
19
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23
멋이나 기품이 생기다.
23
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25
끝나는 상태로 되다.
25
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27
맛이 느껴지다.
27
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28
햇빛 등이 나타나다.
28
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32
밖으로 나오거나 나가다.
32
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30
철이나 기간을 보내다.
30
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31
야단을 맞다.
31
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
🌟
ĐI ĐẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사정이나 이유를 알아내 설명함.
1.
SỰ THANH MINH, SỰ LÀM SÁNG TỎ:
Sự tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2.
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하는 상태. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력함.
2.
SỰ ĐÒI HẦU TÒA, SỰ GỌI RA TÒA, SỰ TRIỆU TẬP, SỰ RA TÒA, SỰ HẦU TÒA:
Tình huống quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc sự cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
-
Danh từ
-
1.
북쪽으로 감.
1.
SỰ TIẾN RA BẮC:
Việc đi lên phía Bắc.
-
2.
북한으로 감.
2.
CHUYẾN ĐI SANG BẮC HÀN, VIỆC SANG BẮC HÀN:
Việc đi đến Bắc Hàn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
끝으로 가면서 점점 굵거나 넓게 벌어지다.
1.
LOE RA:
Càng đi đến phía cuối càng dần to hoặc tỏa rộng ra.
-
2.
몸이나 몸의 일부분이 살이 쪄서 옆으로 벌어지다.
2.
PHÌNH RA, MẬP RA:
Cơ thể hay một phần cơ thể béo ra và bè sang hai bên.
-
3.
끓이거나 삶은 것이 붇다.
3.
NỞ RA:
Cái luộc hoặc nấu phồng lên.
-
4.
지치거나 힘이 없어서 몸이 늘어지다.
4.
NẰM ĐUỖN RA, NẰM DOÃI RA:
Người duỗi ra vì kiệt sức hoặc không có sức.
-
5.
어떤 물질이나 현상이 넓은 범위에 미치다.
5.
LAN TỎA, LAN TRUYỀN:
Hiện tượng hay vật chất nào đó tác động tới phạm vi rộng.
-
6.
수가 많이 늘어나다.
6.
TĂNG MẠNH, TỎA RỘNG, LAN TỎA:
Số tăng lên nhiều.
-
Danh từ
-
1.
죽고 사는 것을 상관하지 않고 끝장을 내려고 함.
1.
ĐOÀN KẾT MỘT LÒNG:
Việc không nghĩ đến sự sống chết và quyết đi đến cùng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
있던 곳에서 다른 곳으로 옮겨 가다.
1.
RỜI, RỜI KHỎI:
Từ nơi đang ở chuyển đi đến nơi khác.
-
2.
다른 곳이나 사람에게 옮겨 가려고 있던 곳이나 사람들한테서 벗어나다.
2.
RỜI XA, RỜI BỎ:
Thoát khỏi người hay nơi đang ở để chuyển đến với người hay nơi khác.
-
3.
어떤 일이나 사람들과 관계를 끊거나 관련이 없는 상태가 되다.
3.
RỜI BỎ, TỪ BỎ:
Trở thành trạng thái không có liên quan hay cắt đứt quan hệ với người hay việc nào đó.
-
4.
어떤 일을 하러 나서다.
4.
RA TAY:
Đứng ra để làm việc nào đó
-
5.
길을 나서다.
5.
LÊN ĐƯỜNG:
Lên đường.
-
6.
(완곡한 말로) 죽다.
6.
RA ĐI:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết.
-
Động từ
-
1.
가는 사람을 일정한 곳까지 배웅하거나 바라보다.
1.
ĐƯA:
Tiễn hay dõi theo người đi đến nơi nhất định.
-
Danh từ
-
1.
북쪽이나 북한으로 감.
1.
VIỆC SANG BẮC HÀN, VIỆC NHẬP CẢNH BẮC HÀN, VIỆC ĐI LÊN PHÍA BẮC:
Việc đi đến Bắc Hàn hoặc phía Bắc.
-
Động từ
-
1.
어떤 목적을 이루기 위하여 도달해야 할 구체적인 대상으로 삼다.
1.
ĐẶT MỤC TIÊU, LẤY LÀM MỤC TIÊU:
Lấy làm đối tượng cụ thể phải đạt đến để thực hiện mục đích nào đó.
-
2.
도달해야 할 곳을 목적으로 삼다.
2.
ĐẶT LÀM ĐÍCH:
Lấy nơi phải đi đến làm đích.
-
Động từ
-
1.
글이나 사진 등을 전류나 전파를 이용하여 먼 곳에 보내다.
1.
PHÁT SÓNG, TRUYỀN TẢI:
Sử dụng dòng điện hay sóng điện từ và truyền chữ viết hoặc hình ảnh đi đến nơi ở xa.
-
Danh từ
-
1.
서로 대립된 관계에 있는 상대와 의논을 하거나 옳고 그름을 따져 결판을 냄.
1.
SỰ DÀN XẾP, SỰ ĐIỀU ĐÌNH:
Việc thảo luận giữa các đối tượng có quan hệ đối lập với nhau hoặc xem xét đúng sai và đi đến kết luận cuối cùng.
-
Danh từ
-
1.
결혼하기로 정함.
1.
SỰ QUYẾT ĐỊNH KẾT HÔN:
Sự quyết định đi đến hôn nhân.
-
Động từ
-
1.
논의나 행동 등이 어떤 결론이나 결과에 이르다.
1.
QUY KẾT, ĐI ĐẾN KẾT LUẬN:
Hành động hay luận điểm nào đó đi đến kết quả hoặc kết luận nào đó.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 귀양의 형벌을 받고 정해진 지역에 가서 제한된 생활을 하는 일.
1.
CUỘC SỐNG LƯU ĐÀY:
(ngày xưa) Việc nhận án phạt lưu đày, đi đến nơi đã được chỉ định và sống cuộc sống bị hạn chế.
-
2.
(비유적으로) 세상과 동떨어져 외롭게 지내는 생활.
2.
CẢNH LƯU ĐÀY, CẢNH TÙ ĐÀY:
(cách nói ẩn dụ) Cuộc sống cô đơn tách biệt với thế gian.
-
Danh từ
-
1.
어떤 장소에 갔다가 다시 원래의 장소로 돌아오거나 도착함.
1.
SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY TRỞ VỀ, SỰ KHỨ HỒI:
Việc đi tới địa điểm nào đó rồi lại quay lại hoặc đến địa điểm cũ.
-
2.
어떤 일이나 논의가 여러 과정을 거쳐 결론에 이름.
2.
SỰ QUY KẾT, SỰ QUY NẠP:
Việc tranh luận hay sự việc nào đó trải qua nhiều quá trình rồi đi đến kết luận.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소에 갔다가 다시 원래의 장소로 돌아오거나 도착하다.
1.
ĐƯỢC QUAY VỀ, ĐƯỢC QUAY LẠI:
Đi đến đâu đó rồi được trở lại hoặc đến địa điểm cũ.
-
2.
어떤 일이나 논의가 여러 과정을 거쳐 결론에 이르다.
2.
ĐƯỢC ĐÚC KẾT, ĐƯỢC KẾT LẠI:
Sự việc hay luận điểm nào đó trải qua nhiều quá trình rồi đi đến được kết luận.
-
Động từ
-
1.
어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가다.
1.
NHẬN BỔ NHIỆM, NHẬN NHIỆM VỤ:
Nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.
-
Động từ
-
1.
사정이나 이유를 알아내 설명하다.
1.
GIẢI TRÌNH, LÀM SÁNG TỎ:
Tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2.
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하다. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력하다.
2.
ĐÒI HẦU TÒA, GỌI RA TÒA, TRIỆU TẬP, RA TÒA, HẦU TÒA:
Quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
-
Danh từ
-
1.
운동선수들이 실력을 쌓으려고 환경 조건이 다른 곳에 가서 하는 훈련.
1.
SỰ TẬP HUẤN Ở MÔI TRƯỜNG LẠ:
Sự tập huấn để nâng cao năng lực mà các cầu thủ thể thao đi đến một vùng có điều kiện môi trường khác.
-
Động từ
-
1.
목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지다.
1.
RỚT LẠI:
Tụt lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến một địa điểm.
-
2.
경쟁에서 뒤떨어지거나 사회나 시대의 변화에 뒤쳐지다.
2.
TỤT HẬU, LẠC HẬU:
Rớt lại phía sau trong cuộc cạnh tranh hoặc thụt lùi trước những biến đổi của xã hội hay thời đại.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감.
1.
SỰ NHẬN BỔ NHIỆM:
Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.